Tuần 26
Từ ngày 20/4/2020 đến 24/4/2020
THỨ/ NGÀY
|
MÔN
|
BÀI DẠY
|
Thứ hai
20/4/2020
|
Tập đọc
|
Bàn tay mẹ
|
Tiếng Anh
|
Unit 4: Lesson 4
|
Đạo đức
|
Cảm ơn và xin lỗi
|
Âm nhạc
|
Hòa bình cho bé
|
Thứ ba
21/4/2020
|
Toán
|
Các số có hai chữ số
( Trang 136)
|
Chính tả
|
Bàn tay mẹ ( Tập chép)
|
TNXH
|
Con gà
|
Mĩ thuật
|
Vẽ chim và hoa
|
Thứ tư
22/4/2020
|
Toán
|
Các số có hai chữ số ( tt)
( Trang 138)
|
Tập đọc
|
Cái Bống
|
Tiếng Anh
|
Unit 4: Lesson 5
|
Thứ năm
23/4/2020
|
Toán
|
Các số có hai chữ số ( tt)
( Trang 140)
|
Chính tả
|
Cái Bống ( Tập chép)
|
Thể dục
|
Bài thể dục phát triển chung lớp 1
|
Thứ sáu
24/4/2020
|
Toán
|
So sánh các số có hai chữ số ( Trang 142)
|
Tiếng Anh
|
Unit 4: Lesson 6
|
Tập đọc
|
Vẽ ngựa
|
Tuần 27
Từ ngày 27/4/2020 đến 29/4/2020
THỨ/ NGÀY
|
MÔN
|
BÀI DẠY
|
Thứ hai
27/4/2020
|
Tập đọc
|
Hoa ngọc lan
|
Tiếng Anh
|
Unit 5: Lesson 1
|
Chính tả
|
Nhà bà ngoại (Tập chép)
|
Toán
|
Luyện tập ( Trang 144)
|
Đạo đức
|
Cảm ơn và xin lỗi( T2)
|
Âm nhạc
|
Hòa bình cho bé (tt)
|
Thứ ba
28/4/2020
|
Toán
|
Bảng các số từ 1 đến 100
|
Chính tả
|
Câu đố ( Tập chép)
|
Tập đọc
|
Ai dậy sớm
|
Kể chuyện
|
Trí khôn
|
Mỹ thuật
|
Vẽ hoặc nặn cái ô tô
|
Thể dục
|
Bài thể dục phát triển chung
|
Thứ tư
29/4/2020
|
Toán
|
Luyện tập và Luyện tập chung
(Trang 146, 147)
|
TNXH
|
Con mèo
|
Tập đọc
|
Mưu chú sẻ
|
Tiếng Anh
|
Unit 5: Lesson 2
|